Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
uy danh


dt (H. uy: oai; tôn nghiêm; danh: tên) Tên tuổi và quyền oai : Uy danh của Nguyễn Huệ khiến vua nhà Thanh phải nể; Cuộc khởi nghĩa oanh liệt của Hai Bà Trưng lừng lẫy uy danh (LKPhiêu).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.